Rối loạn tâm thần thực thể bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng (F00-F09 )
(F00.) Sa sút tâm thần trong bệnh Alzheimer
(F01.) Sa sút tâm thần trong bệnh mạch máu
(F02.) Sa sút tâm thần trong các bệnh khác đã được phân loại ở phần khác
- (F02.0) Sa sút tâm thần trong bệnh Pick
- (F02.1) Sa sút tâm thần trong bệnh Creutzfeldt-Jakob
- (F02.2)Sa sút tâm thần trong bệnh Huntington
- (F02.3) Sa sút tâm thần trong bệnh Parkinson
- (F02.4) Sa sút tâm thần liên quan đến HIV
(F04.) Hội chứng quên thực thể không do rượu và chất tác động tâm thần khác
(F05.) Sảng không do rượu và chất tác động tâm thần khác
(F06.) Rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức nǎng não và do bệnh cơ thể
(F07.) Rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức nǎng não
(F09.)Rối loạn tâm thần thực thể hoặc triệu chứng không xác định
Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất tác động tâm thần( F10-F19)
(F10.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng rượu
(F11.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng thuốc phiện
(F12.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng cần sa
(F13.)Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các thuốc an thần hoặc thuốc ngủ
(F14.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocaine
(F15.)Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác, bao gồm cả caffein
(F16.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác
(F17.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá
(F18.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi
(F19.) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và các chất tác động tâm thần
Tâm thần phân liệt, rối loạn dạng phân liệt và rối loạn hoang tưởng (F20-F29 )
(F20.) Tâm thần phân liệt
(F21.) Rối loạn kiểu phân liệt
(F22.)Rối loạn hoang tưởng trường diễn
(F23.)Rối loạn loạn thần cấp tính và thoáng qua
(F24.) Rối loạn hoang tưởng cảm ứng
(F25.) Rối loạn phân liệt cảm xúc
(F28.) Rối loạn tâm thần không do nguyên nhân thực thể khác
(F29.)Loạn thần kinh không do nguyên nhân thực thể, không xác định
Rối loạn khí sắc (cảm xúc) ( F30-F39 )
(F30.) Giai đoạn hưng cảm
(F31.) Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
(F32.) Giai đoạn trầm cảm
(F33.) Rối loạn trầm cảm tái phát
(F34.) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) trường diễn
(F38.) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) khác
(F39.) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) không xác định
[sửa]Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể (F40-F48)
(F40.) Rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi
(F40.0) Sợ khoảng trống
(F40.1) Ám ảnh sợ xã hội
(F41.) Rối loạn lo âu khác
(F41.0) Rối loạn hoảng sợ
(F41.1) Rối loạn lo âu lan tỏa
(F42.) Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
F43 Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng
(F43.) Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng
(F43.0) Phản ứng stress cấp tính
(F43.1) Rối loạn stress sau sang chấn
(F43.2) Rối loạn thích ứng
(F44.) Rối loạn phân ly (chuyển đổi)
(F45.) Rối loạn dạng cơ thể
(F48.) Rối loạn loạn thần kinh khác
(F30.) Giai đoạn hưng cảm
(F31.) Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
(F32.) Giai đoạn trầm cảm
(F33.) Rối loạn trầm cảm tái phát
(F34.) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) trường diễn
(F38.) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) khác
(F39.) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) không xác định
[sửa]Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể (F40-F48)
(F40.) Rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi
(F40.0) Sợ khoảng trống
(F40.1) Ám ảnh sợ xã hội
(F41.) Rối loạn lo âu khác
(F41.0) Rối loạn hoảng sợ
(F41.1) Rối loạn lo âu lan tỏa
(F42.) Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
F43 Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng
(F43.) Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng
(F43.0) Phản ứng stress cấp tính
(F43.1) Rối loạn stress sau sang chấn
(F43.2) Rối loạn thích ứng
(F44.) Rối loạn phân ly (chuyển đổi)
(F45.) Rối loạn dạng cơ thể
(F48.) Rối loạn loạn thần kinh khác
Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất (F50-F59 )
(F50.) Rối loạn ăn uống
(F51.) Rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể
(F53.)Rối loạn hành vi và tâm thần kết hợp hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác
(F54.)Yếu tố hành vi và tâm lý kết hợp với rối loạn hoặc các bệnh đã được phân loại ở các phần khác
(F55.) Lạm dụng chất không gây nghiện
(F59.) Hội chứng hành vi ứng xử không xác định kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất
(F50.) Rối loạn ăn uống
(F51.) Rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể
- (F51.0) Mất ngủ
- (F51.1) Ngủ lịm
- (F51.2) Nonorganic disorder of the sleep-wake schedule
- (F51.3) Mộng du (Sleepwalking)
- (F51.4) Cơn sợ hãi ban đêm (Sleep terrors)
- (F51.5) Ác mộng
(F53.)Rối loạn hành vi và tâm thần kết hợp hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác
(F54.)Yếu tố hành vi và tâm lý kết hợp với rối loạn hoặc các bệnh đã được phân loại ở các phần khác
(F55.) Lạm dụng chất không gây nghiện
(F59.) Hội chứng hành vi ứng xử không xác định kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất
Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành ( F60-F69 )
(F60.) Rối loạn nhân cách
(F62.) Thay đổi nhân cách kéo dài, không do tổn thương hay bệnh não
(F63.) Rối loạn thói quen và xung động
(F65.) Rối loạn trong sở thích tình dục
(F68.) Rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành
(F69.) Rối loạn không xác định về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành
(F60.) Rối loạn nhân cách
- (F60.0) Rối loạn nhân cách hoang tưởng
- (F60.1) Rối loạn nhân cách phân liệt
- (F60.2) Rối loạn nhân cách chống xã hội ( Dissocial personality disorder)
- (F60.3) Rối loạn nhân cách cảm xúc không ổn định
- Rối loạn nhân cách ranh giới
- (F60.4) Rối loạn nhân cách kịch tính
- (F60.5) Anankastic personality disorder (Rối loạn nhân cách ám ảnh cưỡng chế)
- (F60.6) Rối loạn nhân cách tránh né
- (F60.7) Rối loạn nhân cách phụ thuộc
- (F60.8) Các dạng rối loạn nhân cách đặc biệt khác
- Eccentric personality disorder
- "Haltlose" type personality disorder
- Immature personality disorder
- Rối loạn nhân cách ái kỷ
- Passive-aggressive personality disorder
- Psychoneurotic personality disorder
- (F60.9) Rối loạn nhân cách không dặc hiệu
(F62.) Thay đổi nhân cách kéo dài, không do tổn thương hay bệnh não
(F63.) Rối loạn thói quen và xung động
- (F63.0)Cờ bạc bệnh lý
- (F63.1) Chứng cuồng phóng hoả (chứng gây ra một sự ham muốn phóng hoả không thể kiềm chế nổi)
- (F63.2) Chứng ăn cắp vặt
- (F63.3) Chứng giật râu tóc
(F65.) Rối loạn trong sở thích tình dục
- (F65.0) Ái vật
- (F65.1) Luyến ái giả trang (Fetishistic transvestism-cảm thấy hài lòng về tình dục khi mặc quần áo của những người khác giới)
- (F65.2) Phô dâm
- (F65.3) Thị dâm
- (F65.4) Ái nhi
- (F65.5) Khổ dâm
- (F65.6) Multiple disorders of sexual preference
- (F65.8) Other disorders of sexual preference
(F68.) Rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành
(F69.) Rối loạn không xác định về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành
Chậm phát triển tâm thần ( F70-F79 )
(F70.)Chậm phát triển tâm thần nhẹ
(F71.)Chậm phát triển tâm thần trung bình
(F72.) Chậm phát triển tâm thần nặng
(F73.)Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng
(F78.) Chậm phát triển tâm thần khác
(F79.) Chậm phát triển tâm thần không xác định
(F70.)Chậm phát triển tâm thần nhẹ
(F71.)Chậm phát triển tâm thần trung bình
(F72.) Chậm phát triển tâm thần nặng
(F73.)Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng
(F78.) Chậm phát triển tâm thần khác
(F79.) Chậm phát triển tâm thần không xác định
Rối loạn phát triển tâm lý (F80-F89 )
(F80.) Rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ
(F81.) Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ nǎng học tập
(F83.) Rối loạn phát triển đặc hiệu hỗn hợp
(F84.) Rối loạn phát triển lan tỏa
(F84.0) Tự kỷ
(F88.) Rối loạn phát triển tâm lý khác
(F89.) Rối loạn phát triển tâm lý không xác định
(F80.) Rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ
(F81.) Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ nǎng học tập
- (F81.0) Chứng khó viết
- (F81.2) Chứng khó đọc
(F83.) Rối loạn phát triển đặc hiệu hỗn hợp
(F84.) Rối loạn phát triển lan tỏa
(F84.0) Tự kỷ
(F88.) Rối loạn phát triển tâm lý khác
(F89.) Rối loạn phát triển tâm lý không xác định
Rối loạn về hành vi và cảm xúc với sự khởi bệnh thường xảy ra ở lứa tuổi trẻ em và thiếu niên (F90-F98 )
(F90.) Rối loạn tǎng động
(F90.0) Disturbance of activity and attention
(F91.) Rối loạn cư xử
(F92.) Rối loạn hỗn hợp về cư xử và cảm xúc
(F93.) Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em
(F94.) Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em và thiếu niên
(F94.0) Câm tùy lúc
(F95.) Rối loạn máy giật Tic
(F98.) Rối loạn cảm xúc và hành vi khác với sự khởi phát thường xảy ra ở trẻ em và thiếu niên
(F99.) Rối loạn tâm thần, không xác định
(F90.) Rối loạn tǎng động
(F90.0) Disturbance of activity and attention
(F91.) Rối loạn cư xử
(F92.) Rối loạn hỗn hợp về cư xử và cảm xúc
(F93.) Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em
(F94.) Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em và thiếu niên
(F94.0) Câm tùy lúc
(F95.) Rối loạn máy giật Tic
(F98.) Rối loạn cảm xúc và hành vi khác với sự khởi phát thường xảy ra ở trẻ em và thiếu niên
(F99.) Rối loạn tâm thần, không xác định
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét